Mức phạt nồng độ cồn năm 2025 theo Nghị định 168
Theo đó, từ ngày 01/01/2025, mức phạt nồng độ cồn năm 2025 tại Nghị định 168/2024/NĐ-CP sẽ thay thế cho mức phạt đã quy định tại Nghị định 100/2019/NĐ-CP (sửa đổi tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP) như sau:
1. Mức phạt nồng độ cồn năm 2025 đối với ô tô
Nồng độ cồn |
Mức phạt |
Hình phạt bổ sung |
Trừ điểm giấy phép lái xe |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng
(Điểm c khoản 6 Điều 6) |
– |
Trừ 04 điểm (Điểm b khoản 16 Điều 6 |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 18 triệu đồng đến 20 triệu đồng
(Điểm a khoản 9 Điều 6) |
– |
Trừ 10 điểm (Điểm d khoản 16 Điều 6) |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 30 triệu đồng đến 40 triệu đồng
(Điểm a khoản 11 Điều 6) |
Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 đến 24 tháng
(Điểm c khoản 15 Điều 6) |
– |
2. Mức phạt nồng độ cồn năm 2025 đối với xe mô tô, xe gắn máy
Nồng độ cồn |
Mức phạt |
Hình phạt bổ sung |
Trừ điểm giấy phép lái xe |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 2 triệu đồng đến 3 triệu đồng
(Điểm a khoản 6 Điều 7) |
– |
Trừ 04 điểm (Điểm b khoản 13 Điều 6 |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng
(Điểm b khoản 8 Điều 7) |
– |
Trừ 10 điểm (Điểm d khoản 13 Điều 6) |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 8 triệu đồng đến 10 triệu đồng
(Điểm d khoản 9 Điều 7) |
Tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 22 đến 24 tháng
(Điểm c khoản 12 Điều 7) |
– |
3. Mức phạt nồng độ cồn năm 2025 đối với xe máy chuyên dùng
Nồng độ cồn |
Mức phạt |
Hình phạt bổ sung |
Trừ điểm giấy phép lái xe |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 3 triệu đồng đến 5 triệu đồng
(Điểm c khoản 6 Điều 8) |
– |
– |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng
(Điểm a khoản 7 Điều 8) |
– |
– |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 18 triệu đồng đến 20 triệu đồng
(Điểm a khoản 9 Điều 8) |
– |
– |
4. Mức phạt nồng độ cồn năm 2025 đối với xe đạp, xe đạp máy
Nồng độ cồn |
Mức phạt |
Hình phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng
(Điểm p khoản 1 Điều 9) |
– |
Vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng
(Điểm d khoản 3 Điều 9) |
– |
Vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng
(Điểm b khoản 4 Điều 9) |
– |